DU HỌC ÚC – HỌC BỔNG VÀ ĐỊNH CƯ
Ngày đăng: 21/02/2019Các thuận lợi của du học Úc bậc Đại học:
- Không chứng minh tài chính với lãnh sự;
- Có thể thay tín chỉ IELTS bằng bài kiểm tra tiếng Anh miễn phí với PHC Edu Links;
- Học bổng lên đến 50% học phí cho tất cả các năm.
- Học sinh học xong được ở lại 2 năm để xin việc cũng như xin định cư
- Các khu vực mà học sinh đi học trên 2 năm sẽ được cộng thêm 5 điểm vào hệ thống tính điểm nhập cư của Úc:
- Khu vực Nam Úc – Thành phố Adelaide
- Khu vực Tasmania
Các ngành nghề được ưu tiên định cư ở các trường trong Nam Úc và Tasmania:
- Cử nhân điều dưỡng (Bachelor of Nursing) – Môi trường đào tạo chuyên nghiệp với trang thiết bị hiện đại, học sinh được được thực tập ở bệnh viện trong suốt quá trình học.
Trường |
Thành phố |
Thứ hạng tại Úc |
Học phí (AUD/năm) |
Học bổng |
University of South Australia |
Adelaide |
Top 20 |
31,000 |
25-50% |
University of Tasmania |
Hobart |
Top 20 |
31,950 |
10-25% |
- Kế toán (Accounting) – Chương trình học được công nhận bởi CPA Australia
Trường |
Thành phố |
Thứ hạng tại Úc |
Học phí (AUD/năm) |
Học bổng |
University of Adelaide |
Adelaide |
Hạng 8 (Go8) |
39,000 |
5-50% |
University of South Australia |
Adelaide |
Top 20 |
31,000 |
25-50% |
Flinders University |
Adelaide |
Top 25 |
29,200 |
7,500 AUD |
University of Tasmania |
Hobart |
Top 20 |
31,950 |
10-25% |
- Các chuyên ngành khối công nghệ thông tin và kỹ sư như Bảo mật hệ thống mạng, Phân tích hệ thống doanh nghiệp, Kỹ sư phần mềm, Lập trình viên, Kỹ sư truyền thông, Kỹ sư mạng và hệ thống, Kỹ sư đô thị, Kỹ sư cơ khí, Kỹ sư điện, Kỹ sư robot (người máy tự động).
Trường |
Thành phố |
Thứ hạng tại Úc |
Học phí (AUD/năm) |
Học bổng |
University of Adelaide |
Adelaide |
Hạng 8 (Go8) |
39,000 – 42,000 |
5-50% |
University of South Australia |
Adelaide |
Top 20 |
32,000 – 34,400 |
25-50% |
Flinders University |
Adelaide |
Top 25 |
31,200 – 34,500 |
7,500 AUD |
University of Tasmania |
Hobart |
Top 20 |
28,950 – 33,950 |
10-25% |
- Các chuyên ngành khối công tác xã hội (Social Work)
Trường |
Thành phố |
Thứ hạng tại Úc |
Học phí (AUD/năm) |
Học bổng |
University of South Australia |
Adelaide |
Top 20 |
26,700 |
25-50% |
Flinders University |
Adelaide |
Top 25 |
27,000 |
7,500 AUD |
University of Tasmania |
Hobart |
Top 20 |
29,450 |
10-25% |
- Các chuyên ngành khối chuẩn đoán hình ảnh
Trường |
Thành phố |
Thứ hạng tại Úc |
Học phí (AUD/năm) |
Học bổng |
University of South Australia |
Adelaide |
Top 20 |
36,000 |
25-50% |
Liên hệ PHC Edu Links để được tư vấn cụ thể.
CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- HỌC SINH VIỆT CẦN LÀM GÌ KHI AUSTRALIA SIẾT THỊ THỰC DU HỌC
- CÁC YÊU CẦU MỚI DÀNH CHO SINH VIÊN DU HỌC ĐẾN ÚC 2024
- [NEW UPDATE] BẢNG XẾP HẠNG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ÚC 2024
- TOP 4 KINH NGHIỆM XIN VISA ĐỊNH CƯ AUSTRALIA CỦA DU HỌC SINH VIỆT
- DANH SÁCH 11 TRƯỜNG VIỆT NAM ĐƯỢC XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC SỐ 1 AUSTRALIA