TỔNG HỢP HỌC BỔNG CÁC NƯỚC NĂM 2020/2021
Ngày đăng: 2020-05-11Nhanh chân lên nào, kỳ nhập học cuối năm 2020 và đầu năm 2021 sắp đến rồi. Bạn không còn nhiều cơ hội để nhận học bổng nữa đâu.
Hãy chọn ngay cho mình một học bổng phù hợp dưới đây và cùng lên đường chinh phục đỉnh cao tri thức nhé:
GIỚI THIỆU CHUNG:
1. Học bổng của các trường tại Mỹ
Tên trường |
Học bổng |
Lưu ý |
Oregon State University
|
$15,000/năm |
Dành cho SV quốc tế bậc Cử Nhân |
$24,000 |
Dành cho SV quốc tế bậc Thạc Sỹ, ngành Quản trị Kinh Doanh |
|
University of South Florida |
$12,000/năm |
Dành cho SV quốc tế, bậc Cử Nhân |
Colorado State University |
$10,000 |
Dành cho SV quốc tế, bậc Cử Nhân |
Marshall University |
$14,000 |
Dành cho SV quốc tế, bậc Cử Nhân |
Drew Unviersity |
$20,000 |
Dành cho SV quốc tế, bậc Cử Nhân |
Saint Louis University |
100% học phí |
Dành cho SV quốc tế, bậc Cử Nhân |
The University of Alabama at Birmingham |
$5,000/năm |
Dành cho SV quốc tế, bậc Cử Nhân |
Washington State University |
$$4,000/năm |
Dành cho SV quốc tế, bậc Cử Nhân |
Suffolk University |
$18,500 |
Dành cho SV quốc tế, bậc Cử Nhân |
$20,000 |
Dành cho SV quốc tế, bậc Thạc Sỹ |
|
Illinois State University |
$11,000/năm |
Dành cho SV quốc tế, bậc Cử Nhân |
Hofstra University |
$8,000/năm |
Dành cho SV quốc tế, bậc Cử Nhân |
Adelphi University |
$60,000/ 4 năm |
|
International Accelerator American University Washington. DC |
$15,000/ năm đầu tiên |
|
American Collegiate American University Washington. DC |
$18,000 |
|
Auburn University Auburn, Alabama |
$12,000/ năm đầu tiên |
|
Auburn Montgomery Montgomery, Alabama |
$8,000/ 4 năm |
|
Florida International University |
$5,000/ năm đầu tiên |
|
The University of Kansas |
$36,000/ 4 năm |
|
Louisiana State University |
$12,000/ năm đầu tiên |
|
Mercer University |
$32,000/ 4 năm |
|
University of Central Florida |
$5,000/ năm đầu tiên |
|
University of Dayton |
$80,000/ 4 năm |
|
The University of Illinois at Chicago |
$32,000/ 4 năm |
|
University of Massachusetts Boston |
$20,000/ 4 năm |
|
The University of Mississippi |
$28,000/ 4 năm |
|
The University of Pacific |
$80,000/ 4 năm |
|
University of South Carolina |
$12,000/ năm đầu tiên |
|
The University of Utah |
$12,000/ 4 năm |
|
Saint Leo Unviersity |
$13,000/năm |
|
Marian Catholic Highschool |
$24,000 |
|
Lexington Catholic Highschool And Mary Queen of the Holy Rosary |
$15,000 |
|
St Pius X High school |
$30,000 |
|
Cretin Derham Hall High school |
$24,000 |
|
Fairmont Private High School |
10% - 30% học phí |
|
Saint Anthony High School |
25% - 40% học phí |
|
Saint John High School |
|
|
Saint Thomas Aquinas High School |
|
|
Bishop Guertin High School |
|
|
CATS Academy Boston |
Lên đến 50% |
|
Duquesne University |
Lên đến $24,000 |
|
New Jersey Institute of Technology |
Lên đến $25,000 |
|
Seattle Pacific University |
Lên đến $28,500 |
|
University of Maryland, Baltimore County |
$1,000 |
|
University of Nebraska Lincoln |
$18,000 |
|
2. Học bổng của các trường tại Ireland
Tên trường |
Học bổng |
Lưu ý |
Galway Mayo Institute of Technology (GMIT) |
30% |
|
University College Dublin |
50% |
|
University College Cork |
50% |
|
Griffith College Dublin |
2,500 Euro |
|
Cork Institute of Technology |
25% |
Cho bậc Cử nhân và Thạc sỹ |
Waterford Institute of Technology |
20% |
Cho bậc Cử nhân |
Waterford Institute of Technology |
2,000 Euro |
Cho bậc Thạc sỹ |
University of Limerick |
4,000 Euro |
Cho Master – Khối ngành kỹ thuật |
1,500 Euro |
Cho Master – Kinh tế |
3. Học bổng của các trường tại Úc
Tên trường |
Học bổng |
Lưu ý |
Taylor College (High School) |
Lên đến 5,000 AUD |
|
The University of Sydney |
Lên đến 25,000 AUD |
|
Australian National University |
Lên đến 40,000 AUD |
|
The University of Western Australia |
Lên đến 15,000 AUD |
|
Deakin University |
Học bổng 20% - 30% |
|
Flinder International Study Center |
Lên đến 7,500 AUD |
|
Charles Sturt University |
Lên đến 4,000 AUD |
|
4. Học bổng của các trường tại Canada
Tên trường |
Học bổng |
Lưu ý |
Upper Madison College |
12,000 CAD |
Yêu cầu Học lực 8.4 và IELTS 7.0 trở lên. |
BICC (High school) |
15% |
|
Lakehead University |
30,000 CAD/ 4 năm |
|
University of Regina |
3,000 CAD (hoặc 8 tháng tiền nhà ở) |
|
5. Học bổng của các trường tại Thụy Sỹ
Tên trường |
Học bổng |
Lưu ý |
Swiss IMH |
Lên đến 3,000 CHF |
Bạn cần tư vấn thêm về thông tin học bổng của trường?
Đăng ký tư vấn ngay bằng cách nhấn vào nút Đăng ký học bổng bên cạnh
CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- CARROLL UNIVERSITY - MỘT TRONG NHỮNG NGÔI TRƯỜNG DẪN ĐẦU NGÀNH HEALTH SCIENCE
- UNIVERSITY OF PACIFIC - ĐẦU TƯ TƯƠNG LAI VỚI HỌC BỔNG LÊN ĐẾN $120.000 [2024]
- ARIZONA STATE UNIVERSITY - HỌC BỔNG DU HỌC MỸ UP TO 18.500$/NĂM 2024
- GONZAGA UNIVERSITY - HỌC BỔNG MỸ LÊN ĐẾN $72.000/4 NĂM 2024
- AUBURN UNIVERSITY - HỌC BỔNG LÊN ĐẾN $10.000/NĂM ĐẦU TIÊN