ĐẠI HỌC NEWCASTLE
Ngày đăng: 2015-07-07Du học Úc - Trường University of Newcastle (UON) - Đại học Newcastle là một trong những đại học nghiên cứu hàng đầu tại Úc. Cơ sở chính của trường tọa lạc tại Callaghan, một khu vực dưới sự quản lý của thành phố Newcastle. Trường cũng có các cơ sở tại Ourimbah, Port Macquarie, Singapore và các quận thương mại trung tâm của Newcastle và Sydney. Năm 2015 UON tổ chức lễ kỉ niệm trường tròn 50 tuổi với sự tự hào về những thành tựu mà trường đã đạt được trong giảng dạy, nghiên cứu. Các sinh viên tốt nghiệp tại trường là những nhà lãnh đạo hang đầu trong lĩnh vực của họ. Trường hiện có hơn 40.000 sinh viên đang theo học trong đó có 7.500 sinh viên quốc tế đến từ hơn 100 quốc gia.
»» Tìm hiểu thêm về trường NIC - Chuyển tiếp lên đại học Newcastle

-
Vì sao chọn đại học Newcastle
- Bằng cấp được công nhận không chỉ trong nước mà còn toàn thế giới, cung cấp một sự pha trộn độc đáo giữa lý thuyết và kinh nghiệm trong một bối cảnh thực tế và sự liên kết với các ngành.
- Các giảng viên và các nhà nghiên cứu là những nhà lãnh đạo quốc gia và quốc tế trong lĩnh vực chuyên môn của họ. Các giảng viên cũng có những mỗi liên kết với ngành và mang lại cho sinh viên những cơ hội, mạng lưới và kinh nghiệm quý báu. Hầu hết giảng viên của trường đều là những nhà nghiên cứu, giúp sinh viên tiếp cận với lối tư duy và khám phá tiên tiến.
- Có được tấm bằng của đại học Newcastle, sinh viên sẽ có nhiều cơ hội nghề nghiệp không chỉ ở đây mà còn ở mọi nơi trên thế giới. Các giảng viên của trường được tuyển chọn từ khắp nơi trên thế giới để mang lại cho sinh viên những kinh nghiệm học tập tốt nhất. Trường cũng có hợp tác với hơn 100 trường đại học ở 25 quốc gia và mang lại nhiều chương trình giúp sinh viên có được các kinh nghiệm toàn cầu khi còn đang theo học.
- Đạt được nhiều giải thưởng và chứng nhận như:
- Top 3% các đại học trên thế giới
- 90% các nghiên cứu đạt chuẩn quốc tế trở lên và đứng thứ 7 tại Úc
- Đứng đầu trong số các đại học dưới 50 của Úc, top 100 cá đại học dưới 50 theo Times Higher Education
- Top 301 các đại học trên thế giới trong Academic Rankings of World Universities
- Ngành luật, môi trường xây dựng của trường xếp hạng 40 trên thế giới
- Ngành ngôn ngữ, kỹ thuật xây dựng, địa chất nằm trong top 100 thế giới
- Ngành giáo dục, kỹ thuật hóa học, nghiên cứu môi trường dược nằm trong top 150 thế giới
-
Chương trình đào tạo
1. Tiếng Anh
2. Đại học
3. Sau đại học (Chứng chỉ sau đại học, Thạc sỹ)
4. Bằng nghiên cứu (Thạc sỹ nghiên cứu, Tiến sỹ)
Các ngành học chính: trường có 5 khoa:
- Kinh tế và luật: kế toán, tài chính, kinh tế, quản lí nhân sự, luật, quản lí, marketing,..
- Giáo dục và nghệ thuật: ngôn ngữ học ứng dụng, nghiên cứu , giáo dục tiểu học, giáo dục trung học, giáo dục khoa học, toán, giáo dục thể chất, giáo dục mầm non, tiếng Pháp, Trung, Đức, Nhật, nghệ thuật gỗ, âm nhạc, khoa học xã hội, công tác xã hội...
- Kỹ thuật và mội trường xây dựng: kiến trúc, kỹ thuật hóa học, kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật máy tính, khoa học máy tính, quản lí xây dựng, kỹ thuật điện, nghiên cứu Năng lượng, quản lí kỹ thuật, kỹ thuật môi trường, thiết kế công nghiệp, kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật cơ điện tử, quản lí dự án, kỹ thuật phần mềm, viễn thông.
- Sức khỏe và dược: khoa học y sinh, chuẩn đoán, khoa học sức khỏe, trị liệu, dược, sản khoa, y tá, dinh dưỡng, sức khỏe răng miệng, dược sĩ, …
- Khoa học và công nghệ thông tin: quản lý hàng không, tâm lý kinh tế, công nghệ sinh học, quản trị kinh doanh, công nghệ thông tin, giao tiếp, tâm lí học, phương tiện kĩ thuật số, khoa học môi trường, quản lí môi trường, khoa học thể thao, khoa học thực phẩm, dinh dưỡng, toán …
-
Học phí, thời gian học và yêu cầu đầu vào
Khóa học
Thời gian học
Học phí (AUD/năm)
Kỳ nhập học
Yêu cầu đầu vào
1. Tiếng Anh
395AUD/tuần
Tháng 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 11
Kiểm tra đầu vào
2. Đại học
3 - 4 năm
20.080 - 28.800
Tháng 2, 7
- Hoàn thành chương trình THPT
- IELTS 6.0 (không kỹ năng dưới 6.0), trừ một số chuyên ngành yêu cầu cao hơn
3. Sau đại học
- Chứng chỉ sau đại học
0,5 - 1 năm
21.480 - 30.860
Tháng 2, 7
- Có bằng cử nhân
- IELTS 6.5 (không kỹ năng dưới 6.0), trừ một số chuyên ngành yêu cầu cao hơn
- Thạc sỹ
1 -2 năm
24.000 - 30.860
- Có bằng cử nhân
- IELTS 6.5 (không kỹ năng dưới 6.0), trừ một số chuyên ngành yêu cầu cao hơn
4. Bằng nghiên cứu
- Thạc sỹ nghiên cứu
2 năm
22.480 - 30.240
Tháng 2, 7
- Có bằng cử nhân danh dự hoặc bằng thạc sỹ.
- IELTS 6.5 (không kỹ năng dưới 6.0)
- Tiến sỹ
4 năm
22.480 - 30.240
-
hồ sơ nhập học
- Hộ chiếu
- Ảnh 4x6 nền trắng
- Bằng tốt nghiệp THPT, Cao đẳng, Đại học (nếu có)
- Học bạ, bảng điểm cao đẳng, đại học (nếu có)
- Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng
Ưu đãi từ PHC
- Hỗ trợ đặt vé máy bay giá rẻ cho SV
- Sắp xếp nhà ở và đưa đón sân bay
- Hỗ trợ sinh viên trong suốt quá trình học

Bạn cần tư vấn thêm về thông tin của trường?
Đăng ký tư vấn ngay bằng cách nhấn vào nút Đăng ký tư vấn bên cạnh
